Trimoxtal 500/500 Mipharmco 2 vỉ x 7 viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: 893110845324
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépTìm thuốc Amoxicillin/Sulbactam khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Mipharmco khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | 893110845324 |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Thành phần
- Amoxicillin: 500mg
- Sulbactam: 500mg.
Công dụng (Chỉ định)
- Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm xoang, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H.influenzae.
- Nhiễm khuẩn đường mật, bệnh lậu.
- Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm trùng phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: đặc biệt trong các trường hợp viêm bàng quang tái phát hoặc có biến chứng.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm mạch bạch huyết, viêm mô tế bào, các vết thương hở hoặc mất mô, abces chân răng và vùng miệng do tụ cầu vàng.
Liều dùng
- Liều thông thường người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 2 đến 4 viên/lần, 2 lần/ngày.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: 75mg đến 100mg Amoxicillin/kg thể trọng, chia 2 - 3 lần/ngày.
Bệnh nhân suy thận:
Người lớn:
Cách dùng
- Dùng đường uống.
Quá liều
- Triệu chứng tiêu hóa (như buồn nôn, nôn mửa và tiêu chảy) và sự xáo trộn cân bằng nước và điện giải có thể được thấy rõ. Trong một số trường hợp đã quan sát có thể dẫn đến suy thận. Co giật có thể xảy ra ở những bệnh nhân có chức năng thận bị suy yếu hoặc ở những liều cao.
Xử trí:
- Không có thuốc giải độc đặc hiệu, có thể được loại bỏ bằng thẩm phân máu. Điều trị triệu chứng, đặc biệt chú ý đến cân bằng nước - điện giải.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin hoặc các cephalosporin và sulbactam hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Có tiền sử bệnh đường tiêu hóa.
- Nhiễm khuẩn có tăng bạch cầu đơn nhân.
- Nhiễm virus herpes.
- Đang điều trị bằng allopurinol.
Tác dụng phụ (Tác dụng không mong muốn)
Thường gặp, ADR > 1/100:
- Ngoại ban (1,4 - 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7 ngày điều trị.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị (2%), tiêu chảy (0,5 - 5%) ở người lớn, tỷ lệ cao hơn ở trẻ em và người cao tuổi (phân lỏng ở 42% trẻ em dưới 8 tháng, 20% ở trẻ em từ 8 - 16 tháng và 8,5% ở trẻ em 24 - 36 tháng).
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
- Phản ứng quá mẫn: Ban đỏ, ban dát sần và mày đay, đặc biệt là hội chứng Stevens - Johnson.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
- Gan: Tăng nhẹ SGOT (AST).
- Thần kinh trung ương: Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẫn, thay đổi ứng xử và/hoặc chóng mặt.
- Tiêu hóa: Viêm đại tràng có màng giả do Clostridium difficile; viêm tiểu - đại tràng cấp với triệu chứng đau bụng và đi ngoài ra máu, không liên quan đến Clostridium difficile.
- Máu: Thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Dùng đồng thời với allopurinol làm tăng nguy cơ các phản ứng dị ứng với da.
- Probenecid có thể tăng nồng độ trong máu bởi vì thuốc này sẽ bị giảm bài xuất ở ống thận khi dùng đồng thời.
- Chloramphenicol, macrolide, sulfonamide và tetracyclin có thể cản trở tác dụng diệt khuẩn của penicillin.
- Cận lâm sàng: Amoxicillin có thể ảnh hưởng đến giá trị protein huyết thanh toàn phần hoặc phản ứng dương tính giả trong xét nghiệm glucose trong nước tiểu bằng phản ứng màu.
- Nồng độ amoxicillin cao có thể làm giảm glucose máu.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Những bệnh nhân điều trị thuốc, có thể bị bội nhiễm nấm hoặc vi khuẩn gây bệnh khác (chủ yếu do Pseudomonas hoặc candida). Nếu xuất hiện bội nhiễm nên ngưng sử dụng và áp dụng các biện pháp điều trị thích hợp.
- Trong quá trình điều trị có thể xuất hiện tăng các chỉ số transaminase của gan, chủ yếu là Glutamic-oxalacetic transaminase.
- Giảm nhẹ trong mối liên hệ về nồng độ giữa estriol và estrone với hàm lượng estradiol trong huyết thanh. Nên sử dụng các biện pháp tránh thai hỗ trợ đối với bệnh nhân nữ đang áp dụng liệu pháp tránh thai estrogen hoặc progestin.
- Cần tiến hành kiểm tra chức năng gan và chức năng thận định kỳ nếu sử dụng thuốc kéo dài.
- Thận trọng đối với người lớn tuổi, trẻ em và người có thai hoặc đang cho con bú.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ mang thai: Sử dụng an toàn trong thời kỳ mang thai chưa được xác định rõ ràng. Vì vậy, chỉ sử dụng thuốc này khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai.
- Phụ nữ cho con bú: Thuốc tiết vào sữa mẹ, tuy nhiên lượng thuốc trong sữa rất ít và an toàn cho trẻ sơ sinh ở liều thường dùng, nên có thể dùng cho thời kỳ cho con bú, theo dõi chặt chẽ trẻ nhỏ khi dùng.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Không có nghiên cứu về tác động lên khả năng lái xe và sử dụng máy móc đã được thực hiện. Tuy nhiên, tác dụng không mong muốn có thể xảy ra (ví dụ các phản ứng dị ứng, chóng mặt, co giật), có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và sử dụng máy móc.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả