Thuốc Zestril 20mg, Hộp 28 Viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
- Quy cách
- Viên - 7,900 đ
- Hộp 28 viên - 218,154 đ
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Lexadol CPC1 Hà Nội 1 gói x 5 miếng - Miếng dán hạ sốt
- Giá tham khảo:50 đ
10 đ/Miếng
Thông tin sản phẩm
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Thuốc Zestril 20mg, Hộp 28 Viên
Chỉ định điều trị:
- Tăng huyết áp (dùng đơn trị liệu và trong phối hợp thuốc).
- Ðiều trị phụ trợ suy tim.
Thành phần Zestril 20mg
- Lisinopril.
Chỉ định Zestril 20mg
- Tăng huyết áp (dùng đơn trị liệu và trong phối hợp thuốc).
- Ðiều trị phụ trợ suy tim.
Cách dùng Zestril 20mg
- Dùng ngày 1 lần. Tăng huyết áp khởi đầu 10 mg/ngày, bệnh nhân có hệ renin-angiotensin-aldosteron hoạt hóa mạnh: khởi đầu 2.5-5 mg/ngày, liều duy trì 20 mg/ngày, tối đa 80 mg/ngày, ngưng thuốc lợi tiểu 2-3 ngày trước khi bắt đầu Zestril, nếu không, khởi đầu 5 mg/ngày, điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận. Trẻ em 6-16t. cao huyết áp: Liều khởi đầu 2.5 mg một lần mỗi ngày (20kg-< 50kg), và 5 mg một lần mỗi ngày (≥ 50kg). Chỉnh liều tùy theo cá thể đến tối đa 20 mg/ngày (20-< 50kg), và không quá 40 mg/ngày (≥ 50kg). Liều trên 0.61 mg/kg (hoặc vượt quá 40 mg/ngày) chưa được nghiên cứu ở trẻ em. Trẻ em có chức năng thận suy giảm, nên xem xét khởi đầu liều thấp hơn hoặc tăng từng mức liều. Suy tim khởi đầu 2.5 mg/ngày, tăng từng mức < 10 mg/ngày, thời gian chỉnh liều ≥ 2 tuần, tối đa 35 mg/ngày. Nhồi máu cơ tim cấp khởi đầu 5 mg, tiếp theo 5 mg sau 24 giờ, 10 mg sau 48 giờ & 10 mg/ngày sau đó, nếu bệnh nhân huyết áp tâm thu thấp (≤ 120mmHg) nên dùng liều thấp hơn 2.5 mg đường uống; liều duy trì: 10 mg, 1 lần/ngày, nếu hạ huyết áp xảy ra thì giảm liều tạm thời xuống 2.5 mg nếu cần thiết hoặc ngưng dùng thuốc. Biến chứng trên thận của bệnh đái tháo đường 10-20 mg/ngày. Người già, tổn thương thận: chỉnh liều theo chức năng thận. Ghép thận: không khuyến cáo.
Chống chỉ định Zestril 20mg
- Quá mẫn với thành phần thuốc.
Thận trọng Zestril 20mg
- Hạ huyết áp có triệu chứng dễ xảy ra nếu giảm thể tích tuần hoàn, suy tim. Nhồi máu cơ tim cấp có nguy cơ rối loạn huyết động học trầm trọng sau khi điều trị với thuốc giãn mạch. Hẹp động mạch chủ và van 2 lá, bệnh lý cơ tim phì đại. Hẹp động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận của thận đơn độc. Suy thận, gan. Quá mẫn/phù mạch. Tiền sử phù mạch không do ACEI. Thẩm phân máu với tốc độ thẩm phân cao. Đang ly trích protein tỷ trọng thấp. Đang điều trị giải mẫn cảm. Bệnh mạch máu tạo keo, ức chế miễn dịch, đang dùng allopurinol hoặc procainamid. Ho. Đại phẫu/gây mê bằng thuốc gây hạ huyết áp. Đái tháo đường, dùng thuốc lợi tiểu giữ Kali, bổ sung Kali, thuốc tăng Kali huyết thanh. Không kết hợp với Lithium. Không nên dùng trong 3 tháng đầu thai kỳ & cho con bú. Lái xe và vận hành máy.
Tác dụng phụ Zestril 20mg
- Thường gặp: Chóng mặt, nhức đầu, tụt huyết áp tư thế, ho, tiêu chảy, buồn nôn, rối loạn chức năng thận. Ít gặp: Thay đổi khí sắc, dị cảm, rối loạn vị giác, rối loạn giấc ngủ, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch não, hồi hộp, tim nhanh, hiện tượng Raynaud, viêm mũi, nôn, đau bụng, khó tiêu, nổi mẩn, ngứa, quá mẫn/phù thần kinh-mạch ở mặt, tay chân, môi, lưỡi, thanh môn, thanh quản, bất lực, mệt mỏi, suy nhược. Hiếm gặp: giảm haemoglobin, giảm hematocrit, lú lẫn tâm thần, rối loạn khứu giác, khô miệng, urê huyết, suy thận cấp, nữ hóa tuyến vú, tăng bilirubin huyết thanh, giảm natri máu. Rất hiếm: suy tủy xương, thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết, bệnh hạch bạch huyết, bệnh tự miễn, hạ đường huyết, co thắt phế quản, viêm xoang. Viêm phế nang do dị ứng/viêm phổi tăng bạch cầu ái toan, viêm tụy, phù mạch tại ruột, viêm tế bào gan hoặc viêm gan ứ mật, vàng da và suy gan, toát mồ hôi, bệnh pemphigus, hoại tử biểu bì gây độc, hội chứng Stevens-Johnson và hồng ban đa dạng, u lympho giả trên da, thiểu niệu/vô niệu. Tần suất chưa biết: triệu chứng trầm cảm, ngất, bài tiết hormone kháng lợi tiểu không thích hợp.
Tương tác Zestril 20mg
- Thuốc lợi tiểu, lợi tiểu giữ K, chất bổ sung K, lithium, NSAID, vàng dạng tiêm, thuốc hạ huyết áp khác, chống trầm cảm ba vòng, chống loạn thần, gây mê, giống giao cảm, insulin & trị đái tháo đường dạng uống, acid acetylsalicylic, thuốc tan huyết khối, thuốc chẹn bêta, thuốc nhóm nitrate.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả