{SLIDE}

Citalopram Stella 20mg, Hộp 3 vỉ x 10 viên

Số lượt mua:
2
Mã sản phẩm:
5926
Thương hiệu:
Stella
  • Điều trị các đợt trầm cảm nặng.  
  • Điều trị rối loạn hoảng loạn có hoặc không có chứng sợ khoảng rộng
Giá bán lẻ:
Liên hệ
  • Viên
  • Hộp 30 viên

Tìm đối tác kinh doanh

Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK

Giao hàng nhanh tại Tp HCM

Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày

Hotline: 0899.79.1368

          HTKD:  0901.346.379

Bạn chưa có tài khoản?
Yêu cầu shop gọi lại
Bạn cũng sẽ thích
Thông số sản phẩm
Hướng Thần Citalopram
Quy cách đóng gói 30 viên
Thương hiệu Stella
Xuất xứ Việt Nam
Số đăng ký VD-27521-17

Thành phần Citalopram STADA

Mỗi viên nén bao phim Citalopram STADA® 20 mg chứa:

  • Citalopram (dưới dạng citalopram hydrobromid)      20 mg
  • Tá dược vừa đủ                                                           1.viên

Chỉ định Citalopram STADA

  • Điều trị các đợt trầm cảm nặng.  
  • Điều trị rối loạn hoảng loạn có hoặc không có chứng sợ khoảng rộng

Liều lượng và cách dùng Citalopram STADA

Cách dùng

  • Citalopram STADA® được dùng đơn liều bằng đường uống vào buổi sáng hoặc buổi tối. Thuốc được uống với nước, cùng hoặc không cùng thức ăn.

Liều dùng

Người lớn:

  • Điều trị các đợt trầm cảm nặng: Citalopram được uống liều đơn 20 mg/ngày. Tùy vào đáp ứng của từng bệnh nhân, có thể tăng liều lên tối đa 40 mg/ngày. Khi bắt đầu điều trị, tác dụng chống trầm cảm không thể đạt được trong ít nhất hai tuần. Tiếp tục điều trị trong 4 - 6 tháng sau khi đã hết triệu chứng để ngăn ngừa tái phát.
  • Điều trị rối loạn hoảng loạn: Khuyến cáo uống liều đơn 10 mg cho tuần đầu tiên trước khi tăng liều đến 20 mg/ngày. Tùy vào đáp ứng của từng bệnh nhân, có thể tăng liều tối đa 40 mg/ngày. Điều này để tránh các phản ứng ngược (như hoảng loạn, lo lắng). Điều trị ban đầu thường có hiệu quả sau 2 - 4 tuần. Đáp ứng điều trị đầy đủ có thể cần đến 3 tháng để phát huy tác dụng. Cần tiếp tục điều trị trong nhiều tháng.

Người cao tuổi (> 65 tuổi):

  • Liều dùng nên được giảm một nửa so với liều khuyến cáo.

Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi:

  • Không dùng citalopram cho đối tượng này.

Suy giảm chức năng gan:

  • Liều khởi đầu là 10 mg/ngày trong hai tuần đầu điều trị ở những bệnh nhân suy gan nhẹ hoặc trung bình.
  • Tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân, liều có thể tăng lên tối đa 20 mg/ngày.

Suy giảm chức năng thận:

  • Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận nhẹ đến trung bình.
  • Không dùng citalopram cho bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 20 ml/phút).

Bệnh nhân chuyển hóa kém đối với CYP2C19:

  • Liều khởi đầu là 10 mg/ngày trong hai tuần đầu điều trị.
  • Liều có thể tăng lên tối đa 20 mg/ngày tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân.

Triệu chứng cai thuốc khi ngưng citalopram:

  • Tránh ngưng thuốc đột ngột. Khi ngưng điều trị với citalopram liều dùng nên được giảm dần trong ít nhất 1 - 2 tuần để giảm nguy cơ phản ứng cai thuốc.
  • Nếu có các triệu chứng không thể chịu đựng được xảy ra sau giảm liều hoặc sau khi ngưng điều trị, tiếp tục điều trị với liều trước đây.
  • Sau đó, bác sĩ có thể tiếp tục giảm liều, nhưng với tốc độ chậm hơn.

Chống chỉ định Citalopram STADA

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Kết hợp với linezolid trừ khi được giám sát và theo dõi chặt chẽ huyết áp.
  • Bệnh nhân kéo dài khoảng QT hoặc hội chứng QT kéo dài bẩm sinh.
  • Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT.
  • Bệnh nhân đang điều trị bằng thuốc ức chế monoamin oxydase (MAOI).

Phụ nữ có thai và cho con bú:

Phụ nữ có thai

  • Không nên dùng citalopram trong thai kỳ trừ khi thật cần thiết, chỉ dùng khi đã cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ.

Phụ nữ cho con bú

  • Citalopram được bài tiết vào sữa mẹ. Ước tính trẻ sơ sinh khi bú sẽ nhận được khoảng 5% lượng thuốc dùng hàng ngày của mẹ (mg/kg). Không có hoặc chỉ có một vài hiện tượng nhỏ được quan sát thấy ở trẻ sơ sinh. Tuy nhiên, các thông tin hiện có không đủ để đánh giá rủi ro với trẻ em. Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú.

Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc:

  • Citalopram ảnh hưởng ít và vừa đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thuốc tâm thần có thể làm giảm khả năng phán đoán và phản ứng với những tình huống khẩn cấp. Cần thông báo cho bệnh nhân về những ảnh hưởng này đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tác dụng phụ Citalopram STADA

Rất thường gặp, ADR ≥ 1/10

  • Tâm thần: Kích động, căng thẳng.
  • Hệ thần kinh: Thờ ơ, mất ngủ, run, chóng mặt, đau đầu, buồn ngủ.
  • Mắt: Rối loạn tầm nhìn.
  • Tim: Đánh trống ngực.
  • Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, táo bón.
  • Da và mô dưới da: Tăng tiết mồ hôi.
  • Toàn thân: Suy nhược.

Thường gặp, 1/100 ≤ ADR < 1/10

  • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Giảm sự thèm ăn, giảm cân.
  • Tâm thần: Giảm ham muốn tình dục, cực khoái bất thường (nữ), lo âu, trạng thái lú lẫn, thờ ơ, mất tập trung, mơ bất thường, mất trí nhớ.
  • Hệ thần kinh: Dị cảm, rối loạn giấc ngủ, đau nửa đầu, rối loạn vị giác, rối loạn chú ý.
  • Mắt: Rối loạn thị giác.
  • Tai: Ù tai.
  • Tim: Nhịp tim nhanh.
  • Mạch máu: Hạ huyết áp, tăng huyết áp, hạ huyết áp thế đứng.
  • Hệ hô hấp: Ngáp, viêm mũi, viêm xoang.
  • Tiêu hóa: Tiêu chảy, nôn, rối loạn tiêu hoá, đau bụng, đầy hơi, tăng tiết nước bọt.
  • Da và mô dưới da: Ngứa, phát ban.
  • Cơ - xương: Đau cơ, đau khớp.
  • Thận và tiết niệu: Đa niệu, rối loạn tiểu tiện.
  • Hệ sinh sản - vú: Liệt dương, rối loạn xuất tinh, giảm xuất tinh, đau bụng kinh.
  • Toàn thân: Mệt mỏi, sốt.

Ít gặp, 1/1000 ≤ ADR < 1/100

  • Miễn dịch: Quá mẫn.
  • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng cân, tăng sự thèm ăn.
  • Tâm thần: Gây hấn, rối loạn nhân cách, ảo giác, hưng cảm, hưng phấn, tăng ham muốn tình dục.
  • Hệ thần kinh: Chóng mặt, chuột rút, rối loạn ngoại tháp, ngất.
  • Mắt: Giãn đồng tử.
  • Tim: Nhịp tim chậm.
  • Hô hấp: Ho.
  • Da và mô dưới da: Mày đay, rụng tóc, ban xuất huyết, phản ứng nhạy cảm ánh sáng.
  • Thận và tiết niệu: Bí tiểu.
  • Toàn thân: Phù nề, khó chịu.

Hiếm gặp, 1/10000 ≤ ADR < 1/1000

  • Nội tiết: Hội chứng Schwartz - Bartter/ SIADH.
  • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ natri huyết.
  • Hệ thần kinh: Co giật, rối loạn vận động, tâm thần bất an.
  • Mạch máu: Xuất huyết.
  • Gan - mật: Viêm gan.

Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000

  • Miễn dịch: Phản ứng phản vệ.
  • Da và mô dưới da: Phù mạch.

*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe  giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.

If you foreigner you can contact through number: 0918 00 6928
or chat social:

**** Một số sản phẩm trên Website không hiển thị giá chúng tôi chỉ chia sẻ thông tin tham khảo, người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sỹ chuyên môn.  Chúng tôi không bán lẻ thuốc trên Online.

*** Qúy khách hàng lưu ý, chosithuoc không bán lẻ thuốc trên Online, Chúng Tôi chỉ bán " Thuốc tây " cho các doanh nghiệp có đủ tư cách pháp nhân kinh doanh " Thuốc tây, dược phẩm "  thông qua hợp đồng mua bán giữa các đối tác. Chosithuoc là trang web giới thiệu sản phẩm thông qua môi trường tiếp thị Online, việc hiện thị giá bán lẻ là giá thị trường để Qúy Khách tham khảo giá chung. Qúy Khách có nhu cầu " mua thuốc tây " vui lòng liên hệ nhà thuốc gần nhất. Chosithuoc xin cảm ơn. Thân ái!

Bình luận của bạn
*
*

Đánh giá và nhận xét

NAN
0 Khách hàng đánh giá &
0 Nhận xét
  • 5
    0
  • 4
    0
  • 3
    0
  • 2
    0
  • 1
    0
Banner Quảng cáo

© Bản quyền thuộc về nhathuocmychau.com

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Nhà Thuốc Mỹ Châu chỉ phân phối thuốc cho các nhà thuốc theo hợp đồng, chúng tôi không trực tiếp bán hàng cho các cá nhân. Quý khách hàng liên hệ với các nhà thuốc để được hướng dẫn và tư vấn chi tiết. Việc sử dụng thuốc và chữa bệnh phải tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0899791368

Back to top