Racedagim 100mg Agimexpharm 2 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#14221
Racedagim 100 Agimexpharm 2 vỉ x 10 viên
5.0/5

Số đăng ký: 893110431524

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Racecadotril khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Agimexpharm khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Agimexpharm

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: 893110431524
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Racecadotril: 100mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp tính ở người lớn khi không thể điều trị nguyên nhân.
  • Trong trường hợp có thể điều trị nguyên nhân, racecadotril được dùng để điều trị hỗ trợ.

Liều dùng

Người lớn:

  • Khởi đầu uống một viên bất cứ lúc nào trong ngày. Sau đó uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày trước các bữa ăn chính.
  • Thời gian điều trị kéo dài cho đến khi có hai lần đi phân bình thường, nhưng không được dùng quá 7 ngày.

Người cao tuổi:

  • Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi.
  • Thận trọng đối với bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.

Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:

  • Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.

Cách dùng

  • Thuốc được uống trọn viên không nhai với một ly nước.

Quá liều

  • Không có trường hợp quá liều đã được báo cáo. Ở người lớn, liều duy nhất trên 2g, tương đương với 20 lần liều điều trị, đã được sử dụng và không có tác dụng có hại nào được mô tả.

Xử trí:

  • Khi có hiện tượng quá liều, nên điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn cảm với racecadotril hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Các phản ứng có hại được phân nhóm theo tần suất: Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000), rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000); không thể ước lượng tần suất được liệt kê “Chưa rõ tần suất”.

Thường gặp:

  • Rối loạn thần kinh: Đau đầu.

Ít gặp:

  • Rối loạn da và mô dưới da: Ban da, ban đỏ.

Chưa rõ tần suất:

  • Rối loạn da và mô dưới da: Ban đỏ nhiều dạng, phù lưỡi, phù mặt, phù môi, phù mí mắt, phù mạch, mề đay, ban đỏ cẳng chân, phát ban, mẩn ngứa, ban da nhiễm độc.

Thông báo cho bác sĩ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn.

Tương tác với các thuốc khác

  • Điều trị đồng thời với racecadotril và các thuốc ức chế men chuyển có thể làm tăng nguy cơ phù mạch.
  • Điều trị đồng thời với racecadotril và loperamid hoặc nifuroxazid không làm thay đổi động học của racecadotril.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Điều trị với racecadotril không làm thay đổi các phác đồ bù nước thông thường.
  • Sự hiện diện của máu hoặc mủ trong phân kèm theo sốt là dấu hiệu cho thấy nguyên nhân tiêu chảy có thể do nhiễm khuẩn, hoặc một bệnh nghiêm trọng khác.
  • Racecadotril chưa được thử nghiệm trên bệnh nhân tiêu chảy do dùng kháng sinh, do đó không nên dùng racecadotril trong các trường hợp này.
  • Chưa có đầy đủ dữ liệu nghiên cứu racecadotril trên bệnh nhân tiêu chảy mạn tính. Dữ liệu còn hạn chế ở bệnh nhân suy thận hoặc suy gan. Cần thận trọng khi điều trị với racecadotril cho những bệnh nhân này.
  • Nôn mửa kéo dài có thể làm giảm sinh khả dụng của racecadotril.
  • Các phản ứng trên da đã được báo cáo. Phần lớn là trường hợp nhẹ và không cần điều trị, nhưng trong một số trường hợp có thể nghiêm trọng, cần phải ngừng điều trị với racecadotril ngay lập tức.
  • Quá mẫn/Phù mạch đã được báo cáo ở một số bệnh nhân dùng racecadotril và có thể xảy ra bất cứ lúc nào trong khi điều trị.
  • Phù mạch ở mặt, mắt, môi, màng nhầy có thể xảy ra.
  • Trường hợp có phù mạch liên quan đến tắc nghẽn đường hô hấp trên, chẳng hạn như lưỡi, thanh quản và/hoặc khí quản, phải cấp cứu ngay lập tức.
  • Bệnh nhân có tiền sử phù mạch không liên quan đến liệu pháp racecadotril có thể có nhiều nguy cơ phù mạch hơn.
  • Điều trị đồng thời với racecadotril và các thuốc ức chế men chuyển có thể làm tăng nguy cơ phù mạch. Do đó, cần đánh giá rủi ro và lợi ích cẩn thận trước khi bắt đầu điều trị bằng racecadotril ở bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế men chuyển.
  • Thuốc này chứa lactose. Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu enzym Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ mang thai:

  • Chưa có dữ liệu đầy đủ về việc sử dụng racecadotril ở phụ nữ mang thai. Các nghiên cứu trên động vật không chỉ ra tác động có hại trực tiếp hoặc gián tiếp nào đối với thai kỳ, khả năng sinh sản, phát triển phôi thai, sinh đẻ hoặc phát triển sau khi sinh. Tuy nhiên, vì không có các nghiên cứu lâm sàng cụ thể, không nên dùng racecadotril cho phụ nữ mang thai.
  • Phụ nữ có khả năng mang thai hoặc đang sử dụng các biện pháp tránh thai nên tham khảo ý kiến bác sỹ cẩn thận trước khi điều trị với thuốc này.
  • Chưa có thông tin về độc tính của thuốc trên thai nhi.

Phụ nữ cho con bú:

  • Không có đủ thông tin về sự bài tiết racecadotril trong sữa mẹ. Không nên dùng racecadotril ở phụ nữ đang cho con bú.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Racecadotril không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MỸ CHÂU

  • 345 Nguyễn Văn Công, Phường Hạnh Thông, TPHCM

CSKH: 0899 79 1368
Email: cskh@nhathuocmychau.com
Website: www.nhathuocmychau.com

Nhà thuốc Mỹ Châu – Tel: 0899 79 1368 (8h00 – 21h00)

Thiết kế website Webso.vn