ERILCAR 5 - Enalapril maleat 5mg

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#2782
ERILCAR 5 - Enalapril maleat 5mg
5.0/5

Số đăng ký: VD-28294-17

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Enalapril khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Pymepharco khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Pymepharco

Lựa chọn khác cùng hãng

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-28294-17
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của ERILCAR 5 - Enalapril maleat 5mg

Chỉ định

  • Tăng huyết áp: Enalapril được dùng để điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến nặng. Thuốc được dùng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
  • Suy tim sung huyết: Enalapril thường được dùng kết hợp với glycoside tim, thuốc lợi tiểu và thuốc ức chế thụ thể beta để điều trị suy tim sung huyết có triệu chứng.

Thành Phần ERILCAR 5

  • Enalapril maleat 5mg

Chỉ định ERILCAR 5

  • Tăng huyết áp: Enalapril được dùng để điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến nặng. Thuốc được dùng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
  • Suy tim sung huyết: Enalapril thường được dùng kết hợp với glycoside tim, thuốc lợi tiểu và thuốc ức chế thụ thể beta để điều trị suy tim sung huyết có triệu chứng.
  • Dự phòng các cơn thiếu máu mạch vành và những triệu chứng suy tim ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái.

Liều lượng và cách dùng ERILCAR 5

Người lớn:

  • Thuốc dùng đường uống, có thể uống thuốc trước, trong hoặc sau bữa ăn.
  • Tăng huyết áp: Liều khởi đầu thường là 2,5 – 5 mg/ngày. Điều chỉnh liều theo đáp ứng huyết áp của người bệnh. Liều duy trì thông thường từ 10 – 20 mg x 1 lần/ngày nhưng liều tối đa 40mg/ngày có thể cần thiết trong trường hợp tăng huyết áp nặng.
  • Điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu trong tăng huyết áp: Liều khởi đầu là 2,5 mg/ngày. Nên ngưng dùng thuốc lợi tiểu 2 – 3 ngày trước khi khởi đầu điều trị bằng enalapril. Sau đó điều chỉnh liều lượng theo nhu cầu của từng người bệnh.
  • Điều trị suy tim: Liều phù hợp trong tuần đầu là 2,5mg/lần/ngày trong 3 ngày đầu; dùng 2,5mg x 2 lần/ngày trong 4 ngày tiếp theo. Sau đó có thể tăng liều dần tới liều duy trì bình thường là 20 mg/ngày chia làm 2 lần (sáng và tối). Trong một số hiếm trường hợp, có thể phải tăng liều tới 40mg/ngày, chia làm 2 lần. Điều chỉnh liều trong 2 – 4 tuần.
  • Suy chức năng thất trái không triệu chứng: Liều ban đầu là 2,5 mg x 2 lần/ngày vào buổi sáng và tối; điều chỉnh tăng dần đến liều duy trì thông thường là 20 mg/ngày, chia làm 2 lần vào buổi sáng và tối.
  • Đối với giảm chức năng thận: Cần phải giảm liều hoặc kéo dài khoảng cách giữa các liều:

Tình trạng thận

Độ thanh thải creatinin
(ml / phút)

  • Liều ban đầu
  • (mg / ngày)
  • Rối loạn nhẹ
  • Rối loạn trung bình
  • Rối loạn nặng. Thông thường các người bệnh này sẽ được thẩm phân
  • 30 < CCr ≤ 80
  • 10 < CCr ≤ 30
  • CCr ≤ 10
  • 5 – 10
  • 2,5 – 5
  • 2,5 trong ngày có thẩm phân (*)
  • (*) Enalapril thẩm phân được. Liều những ngày không thẩm phân phải được điều chỉnh theo đáp ứng của huyết áp.

Trẻ em: Chưa có chứng minh về sự an toàn và hiệu quả khi dùng thuốc cho trẻ em.

Chống chỉ định ERILCAR 5

  • Quá mẫn với thành phần của thuốc.
  • Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị như các chất ức chế ACE nói chung.
  • Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận.
  • Hẹp van động mạch chủ, và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.
  • Hạ huyết áp có trước.

Tác dụng phụ ERILCAR 5

  • Tác dụng không mong muốn thường nhẹ và thoáng qua: hạ huyết áp, nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, rối loạn vị giác, tiêu chảy, buồn nôn, phù mạch, ngất, đánh trống ngực, phát ban, ho khan.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn