Apival 80mg Apimed 2 vỉ x 14 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#14605
Apival 80mg Apimed 2 vỉ x 14 viên
5.0/5

Tìm thuốc cùng thương hiệu Apimed khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Apival 80mg Apimed 2 vỉ x 14 viên

Thuốc Apival được chỉ định:

  • Điều trị tăng huyết áp ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi, có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp loại khác.

Thành phần

Thành phần chính thuốc Apival:

  • Valsartan 80mg.

Thành phần tá dược:

  • Cellulose vi tinh thể 102, Crospovidon (loại B), Magnesi Stearat, Silic Dioxyd dạng keo khan, Hydroxypropyl Methyl Cellulose  6cPs, Polyethylen Glycol 6000, bột talc,  Titan Dioxyd, Oxyd sắt đỏ, Oxyd sắt vàng.

Công dụng (Chỉ định)

Tăng huyết áp:

  • Điều trị tăng huyết áp ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi, có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp loại khác.

Suy tim:

  • Điều trị bệnh nhân suy tim có triệu chứng ở người lớn khi không thể sử dụng thuốc ức chế men chuyển Angiotensin (ACE), hoặc điều trị bổ sung cho thuốc ức chế ACE khi không sử dụng thuốc chẹn Beta.

Sau nhồi máu cơ tim:

  • Điều trị sau nhồi máu cơ tim trên bệnh nhân suy thất trái hoặc rối loạn chức năng tâm thu thất trái nhằm giảm tỉ lệ tử vong do tim mạch.

Liều dùng

Cách dùng Apival:

  • Valsartan được dùng theo đường uống.
  • Uống thuốc không phụ thuộc vào bữa ăn.

Liều dùng:

Người lớn:

Tăng huyết áp:

  • Liều khởi đầu là 80 mg, 1 lần/ ngày. Thuốc bắt đầu có tác dụng: 2 tuần, hiệu quả tối đa đạt được trong 4 tuần. Trong trường hợp cần thiết, có thể dùng liều 160 mg, 1 lần/ ngày. Khoảng cách để hiệu chỉnh liều thuốc tối thiểu là 4 tuần. Liều tối đa là 320 mg, 1 lần/ ngày.

Suy tim:

  • Liều khởi đầu là 40 mg, 2 lần/ ngày.
  • Nếu người bệnh dung nạp tốt với thuốc, có thể tăng tới 80 - 160 mg, 2 lần/ ngày.
  • Khoảng cách để hiệu chỉnh liều thuốc tối thiểu là 2 tuần. Liều tối đa hàng ngày là 320 mg, chia thành các liều nhỏ.
  • Cân nhắc giảm liều valsartan cho người bệnh đang được điều trị bằng thuốc lợi tiểu.

Rối loạn chức năng thất trái sau nhồi máu cơ tim:

  • Ở người bệnh ổn định về lâm sàng, điều trị có thể bắt đầu vào giờ thứ 12 sau nhồi máu cơ tim.
  • Liều khởi đầu là 20 mg, 2 lần/ ngày.
  • Nếu người bệnh dung nạp tốt với thuốc, có thể tăng trong vòng 7 ngày tới 40 mg, 2 lần/ ngày, sau đó tăng dần tới liều duy trì 160 mg, 2 lần/ ngày nếu bệnh nhân có thể dung nạp được.

Trẻ em 6 -18 tuổi:

Tăng huyết áp:

  • Trẻ em cân nặng dưới 35 kg: 40 mg/ lần/ ngày
  • Trẻ em cân nặng trên 35 kg: 80 mg/ lần/ ngày
  • Cần điều chỉnh liều theo đáp ứng của huyết áp. Liều tối đa 160 mg.

Người cao tuổi :

  • Không cần hiệu chỉnh liều.

Bệnh nhân suy thận:

  • Trẻ em: Không khuyến cáo sử dụng valsartan ở bệnh nhi có Clcr < 30 ml/phút.
  • Người lớn: không cần hiệu chỉnh liều ở người bệnh có Clcr ≥ 10 ml/phút. Sử dụng thận trọng ở người bệnh có Clcr ≤ 10 ml/phút.

Bệnh nhân suy gan:

  • Thận trọng khi sử dụng ở người bệnh mắc bệnh gan.
  • Liều dùng của valsartan không vượt quá 80 mg ở người bệnh suy gan mức độ nhẹ đến trung bình không kèm theo ứ mật.
  • Chống chỉ định dùng valsartan cho người bệnh suy gan nặng có kèm theo ứ mật.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Ðau đầu, chóng mặt, nhiễm trùng hô hấp trên, ho, tiêu chảy, mệt mỏi, đau lưng, đau bụng, buồn nôn, đau khớp.

Tương tác với các thuốc khác

  • Thận trọng khi dùng với thuốc lợi tiểu giữ K, chất bổ sung K, chất muối thay thế K.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Bệnh nhân mất muối hoặc mất dịch nặng, đang dùng liều cao thuốc lợi tiểu.
  • Nên thận trọng khi bắt đầu điều trị trên bệnh nhân suy tim, Khi lái xe & vận hành máy.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn