Cefaclor
Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Tổng quan (Dược lực)
Cefaclor là một kháng sinh đường uống thế hệ 2 nhóm Cephalosporin, là một kháng sinh phổ rộng thường được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn các bệnh như viêm tai giữa, viêm xoang cấp viêm họng, viêm amidan,...
Dược động học
Cefaclor được hấp thu rất tốt khi uống ở tình trạng đói. Tổng số thuốc được hấp thu giống nhau dù bệnh nhân dùng lúc đói hay lúc no, tuy nhiên khi dùng chung với thức ăn nồng độ đỉnh chỉ đạt được 50%-70% so với nồng độ đỉnh đạt được khi bệnh nhân nhịn đói và đạt được chậm hơn khoảng 45-60 phút. Khi uống ở tình trạng đói, sau khi dùng liều 250mg, 500mg, 1 g, nồng độ đỉnh trung bình trong huyết thanh tương ứng là 7, 13, và 23mg/L, đạt được sau 30-60 phút. Khoảng 60-85% lượng thuốc được thải trừ dưới dạng không đổi trong nước tiểu trong vòng 8 giờ, một phần lớn thuốc được thải trừ trong 2 giờ đầu. Trong khoảng 8 giờ này, nồng độ đỉnh trong nước tiểu tương ứng sau khi uống 250mg, 500mg, 1 g đạt được là 600, 900, và 1.900mg/L. Thời gian bán hủy trung bình trong huyết thanh ở người bình thường khoảng 1 giờ (từ 0,6 đến 0,9). Ở bệnh nhân có chức năng thận suy giảm, thời gian bán hủy thường kéo dài hơn một chút. Ở người suy giảm hoàn toàn chức năng thận, thời gian bán hủy trong huyết thanh của dạng thuốc ban đầu là 2,3 đến 2,8 giờ. Ðường thải trừ thuốc ở bệnh nhân suy thận nặng chưa được xác định. Lọc máu làm giảm thời gian bán hủy của thuốc khoảng 25-30%.
Công dụng (Chỉ định)
- Cefaclor được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm, đặc biệt sau khi đã dùng các kháng sinh thông thường (do "Chương trình quốc gia nhiễm khuẩn hô hấp cấp" khuyến cáo) mà bị thất bại.
- Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần.
- Ðối với viêm họng cấp do Streptococcus nhóm A tan máu beta, thuốc được ưa dùng đầu tiên là penicilin V để phòng bệnh thấp tim.
- Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang).
- Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Người bệnh dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin hoặc beta lactam.
Tương tác thuốc
- Dùng đồng thời cefaclor và warfarin hiếm khi gây tăng thời gian prothrombin và điều chỉnh liều nếu cần thiết.
- Probenecid làm tăng nồng độ cefaclor trong huyết thanh.
- Cefaclor dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợi niệu furosemid làm tăng độc tính đối với thận.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, tăng tế bào lympho, giảm bạch cầu,giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết.
- Toàn thân: Test Coombs trực tiếp dương tính, phản ứng phản vệ, sốt, triệu chứng giống bệnh huyết thanh.Hội chứng Sevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, ban da mụn mủ toàn thân.
- Tiêu hoá: Nôn, buồn nôn, viêm đại tràng màn giả.
- Da: ngứa, nổi mày đay, ban da dạng sởi.
- Tiết niệu - sinh dục :Ngứa bộ ận sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.
- Gan: Tăng enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật.
- Thận: Viêm thận kẽ hồi phục, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường.
- Thần kinh trung ương: Cơn động kinh (với liều cao và suy giảm chức năng thận), tăng kích động, đau đầu, tình trạng bồn chồn, mất ngủ, lú lẫn, tăng trương lực, chóng mặt, ảo giác, và ngủ gà.
- Bộ phận khác: Ðau khớp.
Quá liều
Dấu hiệu và triệu chứng: Các triệu chứng ngộ độc khi dùng cefaclor có thể gồm: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy. Mức độ đau thượng vị và tiêu chảy phụ thuộc vào liều lượng. Nếu có thêm các triệu chứng khác, có thể là do phản ứng thứ phát của một bệnh tiềm ẩn, của phản ứng dị ứng hay tác động của chứng ngộ độc khác kèm theo.
Ðiều trị: Ðể điều trị quá liều, cần cân nhắc đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, tương tác giữa các loại thuốc, dược động học bất thường của bệnh nhân. Ngoại trừ trường hợp uống liều gấp 5 lần liều bình thường, không cần thiết phải áp dụng biện pháp rửa dạ dày.
Bảo vệ đường hô hấp của bệnh nhân, hỗ trợ thông khí và truyền dịch. Theo dõi cẩn thận và duy trì các dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân, khí máu, chất điện giải trong huyết thanh v.v. Có thể làm giảm sự hấp thu thuốc ở đường tiêu hóa bằng than hoạt tính. Trong nhiều trường hợp, biện pháp này có hiệu quả hơn gây nôn hoặc rửa dạ dày. Cân nhắc xem nên dùng than hoạt tính thay cho rửa dạ dày hay phải kết hợp cả hai. Dùng nhiều liều liên tiếp than hoạt tính có thể làm gia tăng sự đào thải thuốc đã được hấp thu. Cần bảo vệ đường hô hấp của người bệnh khi áp dụng phương pháp rửa dạ dày hay dùng than hoạt tính. Các biện pháp khác như dùng thuốc lợi tiểu mạnh, thẩm phân phúc mạc, lọc máu, thẩm tách máu bằng than hoạt, chưa được xác định là có hiệu quả trong điều trị quá liều cefaclor.
Lưu ý:
- Tổng quát: Sử dụng cefaclor dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận. Nếu bị bội nhiễm, cần có các biện pháp điều trị thích hợp.
- Ðã có báo cáo cho thấy phản ứng Coombs trực tiếp dương tính có thể xảy ra trong quá trình điều trị với các kháng sinh cephalosporin. Cần biết rằng kết quả dương tính có thể là do thuốc, thí dụ trong các nghiên cứu về huyết học hay trong các test thử phản ứng chéo khi cần truyền máu có sử dụng antiglobulin ở các vị trí thứ yếu, hoặc áp dụng thử nghiệm Coombs trên trẻ sơ sinh có mẹ dùng các kháng sinh cephalosporin trước khi sinh.
- Cẩn thận khi dùng cefaclor cho bệnh nhân có chức năng thận suy giảm nặng. Vì thời gian bán hủy của cefaclor ở bệnh nhân vô niệu là 2,3-2,8 giờ, nên thường không điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận nặng hay trung bình. Vì chưa có nhiều kinh nghiệm lâm sàng trong việc sử dụng cefaclor cho những trường hợp này, nên cần theo dõi trên lâm sàng và kết quả xét nghiệm thật cẩn thận.
- Nên thận trọng khi kê toa kháng sinh, bao gồm cephalosporin cho bệnh nhân có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm kết tràng.
- Sử dụng cho trẻ em: Tính an toàn và hiệu quả của cefaclor ở trẻ em dưới 1 tháng tuổi chưa được biết.
- Tác động của thuốc trên các xét nghiệm cận lâm sàng: Bệnh nhân dùng cefaclor có thể có dương tính giả đối với xét nghiệm glucose nước tiểu khi thử với dung dịch Benedict và Fehling, viên Clinitest, nhưng sẽ không có dương tính giả khi dùng Testape (Glucose Enzymatic Test Strip, USP, Lilly).
- Có một vài báo cáo cho thấy tác dụng kháng đông tăng khi dùng đồng thời cefaclor và chất kháng đông đường uống (xem phần Tác dụng ngoại ý).
- Cũng như các kháng sinh nhóm b-lactam khác, probenecid ức chế sự bài tiết cefaclor qua đường thận.
- Tính gây ung thư, đột biến, ảnh hưởng khả năng sinh sản: Chưa có các nghiên cứu để xác định tính gây ung thư và đột biến. Các nghiên cứu về khả năng sinh sản cho thấy không có bằng chứng dấu hiệu tổn hại khả năng sinh sản.
Lúc có thai
- Các nghiên cứu về sinh sản thực hiện ở chuột nhắt và chuột cống với liều gấp 12 lần liều dùng cho người và ở chồn sương với liều gấp 3 lần liều tối đa cho người không thấy có dấu hiệu tổn thương khả năng sinh sản hay nguy hại cho bào thai do cefaclor. Tuy nhiên các công trình nghiên cứu kiểm soát chặt chẽ trên phụ nữ có thai còn chưa đầy đủ. Vì các nghiên cứu trên súc vật không phải luôn luôn tiên đoán được đáp ứng của người, chỉ nên dùng thuốc này trên phụ nữ có thai nếu thật cần thiết.
- Chuyển dạ và sinh nở: Ảnh hưởng của cefaclor đối với chuyển dạ và sinh nở chưa được biết.
Lúc nuôi con bú
- Một lượng nhỏ cefaclor được tìm thấy trong sữa mẹ sau khi dùng thuốc với liều 500mg. Nồng độ trung bình trong sữa là 0.18, 0.21, 0.16mg/L tương ứng với các thời điểm 2, 3, 4 và 5 giờ. Sau 1 giờ nồng độ trong sữa rất ít, chỉ ở dạng vết. Ảnh hưởng trên trẻ bú mẹ chưa được biết. Cẩn thận khi dùng cefaclor ở các bà mẹ đang cho con bú.
Chú ý đề phòng
- Trước khi áp dụng phương pháp điều trị với cefaclor, cần hỏi kỹ xem trước đây bệnh nhân có tiền sử phản ứng quá mẫn với cefaclor, cephalosporin, penicillin hoặc các thuốc khác không. Nếu phải dùng cefaclor cho các bệnh nhân nhạy cảm với penicillin, nên cẩn thận vì đã ghi nhận có phản ứng dị ứng chéo bao gồm phản ứng choáng phản vệ giữa các kháng sinh nhóm b-lactam.
- Nếu có phản ứng dị ứng với cefaclor, nên ngưng thuốc. Khi cần thiết, phải điều trị bệnh nhân với các loại thuốc thích hợp: các amin co mạch, kháng histamin hoặc corticosteroid.
- Các kháng sinh bao gồm cefaclor nên được dùng cẩn thận cho các bệnh nhân đã có một dạng dị ứng nào đó, đặc biệt là dị ứng với thuốc.
- Viêm kết tràng giả mạc đã được báo cáo xảy ra với hầu hết các kháng sinh phổ rộng (bao gồm các macrolide, các penicillin bán tổng hợp, và các cephalosporin). Vì vậy việc cân nhắc chẩn đoán bệnh nhân bị tiêu chảy khi dùng kháng sinh rất quan trọng.
- Chứng viêm kết tràng này có thể từ nhẹ đến nặng đe dọa tính mạng của bệnh nhân. Thể nhẹ thường chỉ cần ngưng thuốc. Thể trung bình đến nặng cần đến các biện pháp điều trị thích hợp.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.
Khách hàng đánh giá
Xuất xứ
- Ai Len
- Ấn độ
- Anh
- Áo
- Arghentina
- Ba Lan
- Bangladesh
- Bỉ
- Bồ Đào Nha
- Brazil
- Bulgaria
- Bungary
- Campuchia
- Canada
- CH Síp
- Chile
- China
- Cộng Hòa Séc
- Croatia
- Đài loan
- Đan Mạch
- Đức
- Eu
- Hà Lan
- Hàn Quốc
- Hồng Kông
- Hungary
- Hy Lạp
- Indonesia
- Ireland
- Italia
- Lào
- Malaysia
- Mexico
- Mỹ
- Na Uy
- Nam Phi
- New Zealand
- Nga
- Nhật Bản
- Pakistan
- Phần lan
- Pháp
- Philippine
- Romania
- Singapore
- Slovakia
- Slovenia
- Tây Ban Nha
- Thái lan
- Thổ Nhĩ Kỳ
- Thụy Điển
- Thụy Sĩ
- Trung Quốc
- Úc
- Ukraina
- Việt Nam
Thương hiệu
- Natrabio
- & miss you
- 3A Health Care
- 4.M
- A-Derma
- Abbott
- Abbvie
- Abipha
- ACME
- ACME Formulation
- Acnes
- Actavis EAD
- Actavis International Ltd
- Adare pharmaceuticals
- ADC Pharma
- Adidas
- Adiva
- Advanced Clinicals
- Advil
- Aesica Pharmaceuticals
- AFC-HD AMS Life Science
- Agel Care
- Agimexpharm
- Agio Pharmaceuticals
- Ahaan Healthcare
- AHC
- Ahlozen USA
- Ajanta
- Ajinomoto Pharma
- Akophar Pháp
- Akums Drugs & Pharmaceuticals LTD
- AlcoFree
- Alcon Pharma
- Algemarin
- Allergan
- ALLIANCE PHARMA
- Aloe Sunscreen
- Aloha
- Amax
- America Longevita
- Amgen
- Aminolabs
- Amoksiklav
- AMPHARCO U.S.A
- Amtex Pharma
- Amviphar
- Amvipharm
- Amway
- An Đông Pharma
- An Thiên Pharma
- Anabo research
- Anantra
- Aniva
- AP24
- AppliedNutrition
- Aprazer
- April Skin
- Aqua Maris
- Aqua Vera
- Aquafresh
- Ardeypharm GmbH
- Ariad
- Aristopharma
- Arkopharma
- Arlico Pharm
- Armepharco
- Arnet Pharmaceutical Corp
- Arrow
- Aspen
- Astalift
- Astellas Pharma
- AstraZeneca
- Astrazeneca Pharmaceuticals LP
- Atabay
- Atlantic Pharma
- ATRA PHARMACEUTICALS
- Âu Cơ
- Audibaby
- AugoldHealth
- Aurobindo
- Aurochem
- Ausbiomed
- Avène
- Aventis Pharma S.A
- Axon India
- Azodra
- B Pure Australia
- B. Braun
- B.BAUN
- Bà Giằng
- Babylu
- Babypain
- Bal Pharma
- Balkanpharma-Troyan AD
- Bảo Dược Nhất
- Bảo Linh
- Bảo Phương Pharma
- Bảo Tâm An
- Bảo Thạch
- Bảo Xuân
- BAROQUE PHARMACEUTICALS
- Bath & Body Works
- Bausch & Lomb
- Baxter
- Bayer
- Beacon Pharma
- Beauty Leaf
- Belborn
- Bella Belle
- Belsana
- Bemax
- Bemex
- Berlin Chemie AG
- Berlin Pharmaceutical Industry Co. Ltd
- Besins Healthcare
- Besis
- Best Group
- Beyond
- Bh Pharma
- Bidopha
- Bilim Ilac
- Bill Natural Sources
- Billy Boy
- Binex Co
- Bio Apgold
- Bio International
- Bio-Labs Ltd
- Bio-Life
- Bio-oil
- Bio-zem
- Bioco
- Biocodex
- Biocon Limited
- Bioderma
- Biodim
- Biogaia
- Biogaran
- Bioisland
- Biolab
- Biolek Ps.z.o.o
- Biopharco
- Biseko
- Blackmores
- BNC Mediphar
- Boehringer Ingelheim
- Bonbone
- Bông Bạch tuyết
- Borden Co. Pte. Ltd
- Boss
- Boston
- Botania
- Bouchara recordati
- Brawn India
- Bristol - Myers Squibb
- BRV Healthcare
- BSA Tradex PTV
- Bv Pharma
- Byk Gulden
- Byvibes Wonder Bath
- Cabot Health
- Cadila
- Calipharco
- Caltrate
- Camber Pharmaceuticals
- CAPTEK SOFTGEL INTERNATIONAL
- Careline
- Carex
- Carlmark
- Caruso Natural Health
- Catalent Germany Eberbach GmbH
- Catalent Italy S.p.A
- Celgene
- Celon Labs
- Centrum
- Ceramiracle
- Cetaphil
- cGMP
- Chi Pham Meco
- Chiesi Farmaceutici S.P.A
- ChildLife
- Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Private
- Chợ Thuốc Xanh
- Chosungah22
- Church & Dwight
- Cipla
- CJ HealthCare
- CKSH
- Clean & Clear
- Clesstra Healthcare
- CLEVIE
- CMG
- CMPS Australia
- Coboté
- Cophavina
- Coreana
- Cospharm
- Costar
- Coverderm
- CPC1
- Cre8skin
- Crest
- Crevil
- Cytomed
- DAE HWA PHARM
- Daewon pharm
- Daewoong pharmaceutical
- Daiichi Sankyo
- Danapha
- DAO Nordic Health
- Dầu tràm Cung Đình
- Davinci
- Davipharm
- DeaWoong
- Deep blue heath NZ LTD
- Delap
- Delbert Laboratoires
- Delpharm Gaillard
- Delpharm Reims
- Delta
- Denk Pharma
- Densmore
- Detapham
- Detoxic
- Deva
- Dexa Medica
- DHC
- DHG Pharma
- Diethelm & Co
- DK Pharma
- DMS Pharmaceutici
- Doctor health
- Doctor's Best
- Doctor's Lab
- Domesco
- Donai Pharm
- Dong Nam A Pharma
- Dong-A
- DongKwang Pharm
- Dongsung
- Dongwon
- Doppel Herz
- Dove
- Downy
- Dr. Reddy
- Dr. Select
- Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co
- Dr.Gerhard Mann Chem
- Drogsan
- Ducray
- Dược Hậu Giang
- Dược Hoàng Tuấn
- Dược Khoa
- Dược Phẩm 3/2
- Dược phẩm Á Âu
- Dược phẩm Ba đình
- Dược phẩm chân tâm
- Dược phẩm Diva
- Dược phẩm Đông Nam
- Dược phẩm Fusi
- Dược phẩm Gia phú
- Dược phẩm Hà Nội
- Dược Phẩm Hà Tây
- Dược Phẩm Hoa Sen
- Dược phẩm ICA
- Dược Phẩm Ích Nhân
- Dược Phẩm Lotus
- Dược phẩm Nam Việt
- Dược phúc vinh
- Dược Trường Sơn
- Dược Tùng Lộc II
- DƯỢC VIETPHARMA
- Dược Vương
- Durex
- Đại Bắc
- Đại Phúc Nhân
- Đại Sơn Group
- Đông Dược 5
- Đông Dược An Triệu
- Đông nam á
- Đông Nam Dược Ngọc Liên
- Đông Pha
- Đông Tây
- Đông y mộc linh
- E-pharma Trento S.P.A
- EAGLE USA PHARMA
- Earth Chemical
- Earthrise
- Ebewe Pharma
- Ecogreen
- Egis Pharmaceutical
- Eisai
- Eldas
- Elepharma
- Eli Lilly
- Elitech
- Éloge
- Elsai
- Embil
- Emcure Pharm
- Encuba Ethicals Private Limited
- Enecept
- Engelhard Arzneimittel GmbH & Co.KG
- Eromed
- ESSEN
- Etex Pharm
- Etiaxil
- Eucerin
- Eurolife Healthcare Pvt
- Euvipharm
- Evaskin
- Eveline
- Everest
- EW Nutrition JaPan K.K
- Exelixis
- Expanscience
- F.Hoffmann-La Roche., Ltd
- F.T Pharma (DP3/2)
- F.T.PHARMA
- Facta Farmaceutici S.P.A
- Fair & White
- Fairhaven Health
- Famar Orléans
- Famita
- Famitaa
- Farmaceutici Procemsa
- Farmak JSC
- Farmea
- Favorex
- FDC
- FERRER INTERNACIONAL S.A
- FERRING
- Fess
- Fezes
- Fidia Farmaceutici
- Fine
- Fine food & Pharmaceuticals N.T.M. S.P.A
- Finest Nutrition
- Fisherman’s Friend
- Fixderma
- Flamigo India
- Focus Factor
- Foellie
- Forever
- Foripharm
- Fourdiphar
- Fourrts
- Fresenius Kabi
- FREZYDERM
- Frezzi
- Frosst Iberica, S.A
- Fuji
- Fuji Health
- Fujifilm
- Fysoline
- G'EXlife
- G&P FRANCE
- Gama Chemicals Việt Nam
- Garsia
- GASLENIQUES VERNIN
- GEDEON RICHTER
- Getz Pharma
- Gevie & Lefine Inc
- GH
- Gia Nguyễn
- Gilead
- Ginkor Frais
- Ginsana S.A
- Giori
- GLAXO OPERATION UK LIMITED
- Glaxo Wellcome
- GlaxoSmithKline
- Glenmark
- Glomed
- GNC Live Well
- Golden Health
- Gonadosan AG
- Goodhealth
- Gpharm
- Gracure Pharmaceuticals
- Green Apple
- Green Swan
- GRIFOLS (HK) LIMITED
- Growgreen AZ
- Gsk
- Guerbet
- Hadariki
- Hadifar
- Hadiphar
- Hadu79
- Hanamai
- Hankook Anderson
- Hanlim Pharmaceutical
- Hanmi pharm
- Hanson Medical
- Happy Event
- Happy Health
- Harbin Pharma
- Hasan Dermapharm
- Hatafar
- Haupt Pharma Latina SRL
- Haw Par Healthcare Ltd
- HDPHARMA
- Healthmate
- Healthy America
- Healthy Care
- Healthy Care
- Healthy Origins
- Healthy Way
- Heebee
- Heilusan
- Helio Care
- Hendel
- Hera Biopharm
- Herbacoy
- Herbalife
- Herbario
- Herbitech
- Herbs of Gold
- Herusea
- Hetero Drugs
- HHay
- Himalaya Herbal
- Hinew
- HIpp
- Hisamitsu
- Hóa dược
- Hoa Linh
- Hoa Thiên Phú
- Hoàng Bảo Ngân
- Hoàng Đức
- Học Viện Quân Y
- HOE Pharmaceuticals
- Holistica
- Hồng Bàng
- Horse Oil
- Hotchland Nutrtion
- Hovid
- HTC Gloves
- Humulin
- HV pharma
- Hyphens
- Ibs international
- ICA Technological - Pharmaceutical
- IKO Overseas
- ILdong Pharm
- IMC Quang Minh
- Imexpharm
- Incepta Pharmaceutical
- Ind-Swift
- Indchemie
- Innotech International
- Innothera Chouzy
- Innova
- Intas
- Inventia Healthcara
- IPCH
- IPHC
- Ipsen
- Isopharco
- Italfarmaco
- Itoen
- ITOH KANPO PHARMACEUTICAL
- Itohkampo
- Ivory cap
- J. Uriach & Cia
- J.Duncan
- J&K
- JANSSEN - CILAG S.P.A
- Janssen Korea Ltd
- Japan Tablet
- Jardin
- Jarrow
- Jenome Biophar
- Jersey
- Jiami
- JM Solution
- Jobst
- Johnson & Johnson
- Julphar
- Kakumei
- Kaminomoto
- Kasami
- Kaysersberg Pharmaceuticals
- Kaza
- Kentado
- Khác
- KHAHOPHARMA
- Khaihapharco
- Khang Minh
- Khaphaco
- Kiên Thư Group
- Kim Phúc
- KIN
- Kingphar
- Kirkland
- KMS Pharm
- Koala Nutrition
- Kobayashi
- Kokando
- KOLMAR PHARMA
- Konimex
- Korea E-Pharm
- Korea Otsuka Pharmaceutical
- Korea United
- Korean Drug
- Kovic Kate International Co.,ltd
- Kowa
- Krabi
- Kreoma-Pharm
- Krka, D.D, Novo Mesto
- Kwality
- Kwangdong
- Kwikpen
- Kyung Dong
- L'il Critters
- LA ROCHE-POSAY
- Lab Well
- Labesfal-Laboratorios Almiro
- Laboratoire Aguettant
- Laboratoire Cevrai
- Laboratoires Elerte
- Laboratoires Galderma
- Laboratoires Sarbec
- Laboratories Chemineau
- Laboratories Galdema
- Laboratories Lyocentre
- Laboratories Opodex Industrie
- Laboratories Urgo
- Laboratorio Aldo-unión S.A.
- Laboratorio Farmindustria S.A
- Laboratorios Lesvi
- Laboratorios Recalcine S.A
- Laboratorios Salvat
- Lalisse
- Lam Hà
- Lana
- Lancopharm
- Lanopearl
- Lariena
- Latex
- Laviena
- Leadiant Biosciences
- Legosan AB
- Lek Pharmaceuticals D.D
- LEO
- Leo Laboratories
- Leo Pharma A/S
- León Farma
- Les Laboratories Servier
- Leung Kai Fook
- LF BEAUTY
- LG Life Sciences
- Liconsa
- Life Space
- Life Styles
- Lifepharma S.P.A
- LifeSpring
- Lisapharma
- Listerine
- Lixco
- Lohha
- Love Care
- Lucas
- Lucius
- Lupin
- Luvskin
- Lyka
- M.A.D
- M/S Kusum Healthcare Private Limited
- Macleods Pharm
- Madaus
- Madley Pharma
- Major mc curves
- Mama Ramune
- MaritzMayer
- Martin Dow
- Mashiro
- Mason Natural
- MaxBioCare
- Maxim India
- Maybelline
- Mayer
- Mayoli Spindler
- Mayoly Spindler
- MD
- Mê Linh
- Mead Johnson
- Mebiphar
- Meda
- Medana Pharma
- Medbolide
- Medentech
- Medi Duomed
- Medicosh
- Medicpharma
- Medinova AG
- Medinovo Switzerland
- Mediphar USA
- Medipharco
- Medipharm Tenamyd
- Mediplantex
- Medistar
- Medisun
- Meditop Pharma
- MediUSA
- Medley Pharma
- Medochemie (Viễn đông)
- Medreich
- Mega lifesciences
- Mega We care
- Megapharco
- Megumi
- MEIJI SEIKA PHARMA
- Mekophar
- Melendez
- Member's Mark
- Menaring
- MENARINI
- Merap
- Merck
- Merck KGaA
- Merck Sante
- Merck Sharp & Dohme LTD
- Merz
- Mexthemaz
- Meyer Organics
- Meyer-BPC
- Mezina A/S
- Miccosmo
- Micro India
- Micro Labs
- Microlife
- Midascare
- Milo
- Minami Healthy Foods
- Minh Dũng
- Minh Hải
- Mipharmco
- Mirrolla
- Missa
- Mitsubishi Tanabe Pharma
- Mộc Hoa Tràm
- Modi-Mundipharma
- Modilac
- MorningKids
- MSD
- MSN Laboratories
- Mundipharma
- Mustela
- Mỹ phẩm Spaphar
- Mylan
- Myung-In Pharma
- Myungmoon pharmaceutical
- N.V. Organon
- Nacopharm
- Nadyphar
- Nakanihon
- Nam Anh
- Nam Dược
- Nam Dương
- Nam Hà
- Nam Phương
- Nam Sơn Pharma
- Namex Pharma
- Nano Gold
- Nanofrance
- Natco
- Natrol
- Natural Factors
- Nature
- Nature life
- Nature Made
- Nature Pharma
- Nature Republic
- Nature's Bounty
- Nature's Plus
- Nature's supplements
- Nature's Way
- Nature’s Gold
- Naturel
- Natureplex
- Natures Aid
- Navan
- NeilMed
- NeoAsia
- Neocell
- Neon
- Nestle
- Neutrogena
- New Nordic
- New Tac Kasei
- New Zealand pure health
- Newlife
- Newtech Pharm
- Nextsource
- Nhân Hưng
- Nhất Nhất
- NICHI-IKO
- Nitto Medic
- No Brand
- Novarex
- Novartis
- Novo Nordisk A/S
- Novopharm
- Novum Pharma BV
- Now
- NP PHARMA
- NS-8
- Nubest
- Nuskin
- Nutagreen
- Nutagreen
- Nutifine
- Nutiva
- Nutramax
- Nutricare
- Nutriqueen
- Oanh My
- Ocean Health
- OCEANIC
- OGcare
- OGX
- Ojo
- OK
- Okamoto
- OLIC LIMITED
- OLO
- Omega Pharma
- Omron
- One A Day
- OneTouch Ultra 2
- OPC Pharma
- OPODIS PHARMA
- Optibac
- OPV Pharma
- Organika
- Orihiro
- Osaka Pharmaceutical
- Osèque
- Ostelin
- Osteo Bi-Flex
- Otsuka OPV
- OXID
- Ozia Pharm
- P.T.Herlina indah
- Pacificpharm
- Paltan Site
- Pan Malay-an
- Panacea Biotec
- Panax
- Pandora
- Pantene
- Paradigm
- Pasteur Đà lạt
- Patheon Puerto Rico
- Pathoen Puerto Rico
- Pediakid
- Penmix
- Penta-vite
- Pfizer
- PG
- Phamatech
- Phapharco (Bình thuận)
- Pharbaco
- Pharimexco
- Pharm arte
- Pharma Global
- Pharmaceutical Works Jelfa S.A
- Pharmacy
- Pharmalife
- PharmaMetics
- Pharmascience
- Pharmatech
- Pharmathen S.A
- Pharmatis
- Pharmedic
- Pharmedic JSC
- Pharmekal
- Phavipharm
- PHcare
- Phil Inter Pharma
- Phú Bình Dương
- Phúc Hưng
- PHƯƠNG ĐÔNG
- Physiogel
- Phytextra
- Phyto
- Pierre Fabre
- Piping Rock
- Pipingrock
- Plunkett Pharmaceuticals
- PM Pharco
- Pocari Sweat
- Power Men
- Power Nutritional CO
- Pre-Seed
- Pro-Bio
- Pro-life
- Probiotec Pharma
- Propharms USA
- Propolinse
- Prospan
- PT Merck Tbk
- PT Novell
- PT. Tempo
- PT.Tanabe Indonesia
- Purarose
- Pure Alaska Omega
- Puritan's Pride
- Pymepharco
- QD-Meliphar
- Quang Minh MEDIPHAR
- Qunol
- R.X.Manufacturing
- Raca Entreprises
- Raptackos
- Raptakos, Brett
- Rebirth
- Reckitt Benckiser
- Recondati
- Recordati
- Rectipharm
- Refa
- Reliv
- Reliv Pharma
- Relumins
- Revitabell
- RevitaLash
- RexGene Biotech
- RIO PHARMACY
- Riori
- Roche
- Rockman
- Rohto-metholatum
- Romax
- Rosa - Phytopharma
- Rosabela
- Rosana
- ROUSSEL VIETNAM
- ROWA
- RUSSELL
- S.C. Antibiotice S.A
- S.C. Arena Group S.A
- SafeFit
- Sagami
- Sagopha
- Sahaco
- Sakura
- Samchully Pharm
- Samnam Pharmaceutical
- Samsung
- Sanct Bernhard
- Sandoz
- Sandoz GmbH
- Sangil Pharm
- Sanitas
- Sanity
- SANOFI
- Sanofi Aventis
- Santen Pharmaceutical
- Santex
- Sao Kim
- Sao Phương Nam
- Sao thái dương
- Sato
- Satyam Pharmaceuticals
- SaviPharma
- Schering - Plough Labo N.V
- Schering-Plough
- Schiff
- Schnell Biopharmaceuticals
- Searle
- Seirin
- Senju Pharmaceutical
- Senka
- Sensodyne
- Sesame Street
- Sevier
- Shafa
- Sheng Chun Tang
- Shijiazhuang Yiling Pharmaceutical
- Shinpoong Daewoo
- Shionogi
- Shiseido
- Shukona
- Sigma-tau
- Simply Right
- Sinh đôi Pharma
- SK-II
- Skin Frint
- Sky New
- Smarty Pants
- SMB Technology S.A
- Smecta
- Smith & Nephew
- So Natural
- Sofibel
- Softsoap
- Solopharm
- Solvay Pharm
- Some By Mi
- Sopharma
- SOPHARTEX
- Sovaldi
- Sp Wella
- Spaphar
- SPM
- Sport Research
- Spring Leaf
- Square Pharm
- Stallion
- Starbalm
- Stella
- Steripharm Exprort GmbH
- Sterling drug (M) SDN.BHD
- Sterling India
- Stiefel Pharma
- STPF Polysan Ltd
- Stragen Pharma
- Strahen
- Strides Shasun Limited
- Substipharm
- Sudocrem
- Sumitomo Dainippon Pharma
- Summer’s Eve
- Sun Pharma
- Sun Pharmaceutical
- Sunrise Plus
- Swanson
- SWISS ENERGY
- Swisse
- Synmedic
- T.O. Pharma
- Taiho Pharmaceutical
- Takeda
- Tâm An
- Tâm Bình
- Tâm Đan
- Tanaphar
- Tất Thành
- Tatra
- Tc pharma
- Telpha
- Tenamyd
- Teva
- Thái Minh
- THAI NAKORN PATANA
- Thai Otsuka
- The a2 Milk Company
- The ACME Laboratories
- The Schazoo Pharmaceutical
- Thechiaco
- Thêm nữa đây
- Thephaco
- Theragen
- Thiên Khánh
- Thione International
- Thomson's
- Tilman
- Tilmansa
- Tina
- Tipharco
- TO Chemicals
- Tồn Sanh Pharma
- Tongmeng
- Tonoike
- Torrent
- Tosara
- Tpharco (Thành nam)
- Trace Minerals
- Tracybee
- Trang Minh
- Trankal
- Transino
- Traphaco
- Trí Lực
- Triple Streng
- Troikaa Pharm
- Troikka
- True-X
- Trunature
- Trung Mỹ
- Trung Sơn Pharma
- Trung tín
- Trung ương 1
- Trường Thọ
- Tuệ Linh
- Tulang
- TV.Pharm
- TW1
- TW2
- TW25
- TW3
- Tylenol
- U Square Lifescience Pvt
- U.S Doctors Clinical
- UBB
- UCB Pharma S.A
- Ultimate
- Ultra Strength
- Umeken
- UNI-T
- UNIPHARMA
- Unique Pharma
- Unique Pharmaceuticals Laboratories
- UNITED PHARMA
- UPSA SAS
- Urgo
- Uriage
- US Pharma
- USA NIC Pharma
- USA Pharma
- USAPharm
- USARICHPHARM
- USV Pharma
- V-Biotech
- V-life
- Vacopharm
- Value Med Pharma
- Vạn Xuân
- Vaseline
- Vật tư y tế Hải Dương
- Venosan
- Vglove
- VH Pharma
- Vianex S.A.
- Vichy
- Victoria’s Secret
- Vidipha
- Viện Dược liệu
- Việt Phúc
- Vietlife
- Vimedimex
- Vinaphar
- Vinh Gia
- Vinphaco
- Vita Signature
- Vita Treal
- Vitabiotics
- VitaFusion
- Vitahealth
- Vitale Plus
- Vitamins For Life
- Vitamix
- Vitanutrics
- Vitapearl
- Vitara
- Vitatree
- VITAYES
- Vitraplus
- Viva Pharmaceutical
- VNP
- VNPOFOOD
- Voost
- Waimete
- Waki Pharmaceutical
- Wellesse
- West-Ward Columbus Inc
- white Conc
- White Label
- White Rain
- Windlas Biotech
- Wisma MHJB
- Withus Pharmaceutical
- WOCKHARDT LIMITED
- Worwag Pharma
- Xepa-soul Pattinson
- Xian Janssen Pharmaceutical Ltd
- XL Laboratories
- Y dược cổ truyền Tuệ Tĩnh
- Y Dược Quốc Gia
- Y Dược Quốc Tế
- Y Tế Vĩnh Phúc
- Yokoyoko
- Young Il Pharm
- Youtheory
- Yuhan Corporation
- YVERY
- ZA
- ZANOVEX PTE LTD
- Zarbee's natural
- Zentha
- Zentiva K.S
- Zeria Pharmaceutical
- Zilgo
- Zim Laboratories
- Zoetis
- Zokolazen
- Zuellig Pharma
- Zurich Pharma
- Zydus Cadila
- Zydus Heptiza
Quy cách đóng gói
- 0.25g
- 0.9ml
- 01 viên
- 02 viên
- 04 viên
- 05 viên
- 06 viên
- 1 cái
- 1 cuộn
- 1 lọ
- 1 miếng
- 1 ống
- 1.1g
- 1.5ml
- 10 bao
- 10 cái
- 10 chai
- 10 gói
- 10 hộp
- 10 lọ
- 10 miếng
- 10 ống
- 10 túi
- 10 tuýp
- 10 tuýt
- 10 viên
- 10.5ml
- 100 cái
- 100 gói
- 100 miếng
- 100 ống
- 100 viên
- 1000 viên
- 1000g
- 1000ml
- 100g
- 100mg
- 100ml
- 102 miếng
- 105ml
- 10g
- 10mg
- 10ml
- 110 viên
- 1100ml
- 110g
- 110ml
- 112 viên
- 113g
- 115ml
- 116g
- 118ml
- 11g
- 12 cái
- 12 gói
- 12 lọ
- 12 ống
- 12 viên
- 120 liều
- 120 miếng
- 120 viên
- 1200 viên
- 1206ml
- 120g
- 120ml
- 125 viên
- 125g
- 125ml
- 12g
- 12ml
- 130 viên
- 130g
- 130ml
- 135g
- 135ml
- 13ml
- 14 gói
- 14 viên
- 14.2g
- 140 viên
- 140g
- 142g
- 1440ml
- 1448ml
- 14g
- 15 gói
- 15 ống
- 15 viên
- 150 g
- 150 liều
- 150 viên
- 150ml
- 158.7g
- 158.7g
- 15g
- 15ml
- 16 gói
- 16 miếng
- 16 viên
- 160 viên
- 160g
- 168 viên
- 16g
- 16ml
- 170 viên
- 170ml
- 175g
- 17ml
- 18 gói
- 18 miếng
- 18 ống
- 18 viên
- 180 viên
- 1800 viên
- 180g
- 180ml
- 181g
- 18g
- 19.4 g
- 190 viên
- 1g
- 1ml
- 2 cái
- 2 gói
- 2 lọ
- 2 ống
- 2.4ml
- 2.5g
- 2.5ml
- 20 gói
- 20 hộp
- 20 lọ
- 20 miếng
- 20 ống
- 20 tuýp
- 20 viên
- 20,5g
- 200 liều
- 200 miếng
- 200 viên
- 200g
- 200ml
- 20g
- 20mg
- 20ml
- 21 gói
- 21 viên
- 210 viên
- 210ml
- 22 Viên
- 220 viên
- 2200 viên
- 224 viên
- 225 viên
- 230 viên
- 230ml
- 232g
- 236ml
- 237ml
- 24 gói
- 24 ống
- 24 túi
- 24 viên
- 240 viên
- 2400 viên
- 24ml
- 25 cái
- 25 gói
- 25 Lọ
- 25 ống
- 25 viên
- 250 viên
- 250g
- 250ml
- 25g
- 25mg
- 25ml
- 26 gói
- 260 viên
- 265 viên
- 27.9g
- 270 viên
- 275 viên
- 28 gói
- 28 miếng
- 28 viên
- 28ml
- 29.6ml
- 290 viên
- 295ml
- 2g
- 2ml
- 3 cái
- 3 miếng
- 3 viên
- 3.5g
- 3.5ml
- 30 gói
- 30 liều
- 30 lọ
- 30 miếng
- 30 ống
- 30 Tuýt
- 30 viên
- 300 viên
- 300g
- 300ml
- 30g
- 30ml
- 31 viên
- 32 viên
- 320 viên
- 325 viên
- 325ml
- 330 que
- 35 viên
- 350g
- 354ml
- 355ml
- 35g
- 36 viên
- 360 viên
- 360g
- 360ml
- 365 viên
- 370 viên
- 375 viên
- 375ml
- 38 viên
- 385ml
- 38g
- 3g
- 3ml
- 4 Cái
- 4 gói
- 4 lọ
- 4 ống
- 4 vỉ
- 40 cái
- 40 gói
- 40 mg
- 40 miếng
- 40 ống
- 40 que
- 40 túi lọc
- 40 viên
- 400 viên
- 400g
- 400ml
- 40g
- 40ml
- 42 viên
- 420 viên
- 425 viên
- 432 viên
- 45 viên
- 450g
- 45g
- 45ml
- 46.5g
- 476g
- 48 gói
- 48 viên
- 480ml
- 493 ml
- 49g
- 4g
- 4ml
- 5 cái
- 5 gói
- 5 lọ
- 5 miếng
- 5 ống
- 5 túi
- 5 Viên
- 50 cái
- 50 cuộn
- 50 gói
- 50 miếng
- 50 ống
- 50 que
- 50 viên
- 500 viên
- 5000ml
- 500g
- 500ml
- 50g
- 50mg
- 50ml
- 510g
- 524g
- 532ml
- 544g
- 55g
- 56 tờ
- 56 viên
- 59ml
- 5g
- 5l
- 5mg
- 5ml
- 6 cái
- 6 chai
- 6 gói
- 6 miếng
- 6 ống
- 60 gói
- 60 liều
- 60 viên
- 600 viên
- 600g
- 600mg
- 600ml
- 60g
- 60ml
- 62ml
- 63 viên
- 64 viên
- 6g
- 6ml
- 7 gói
- 7 lọ
- 7 ống
- 7 tuýp
- 7 viên
- 7.5g
- 7.5ml
- 70 g
- 70 viên
- 70g
- 70ml
- 72 Viên
- 720ml
- 75 viên
- 750g
- 750ml
- 75g
- 75ml
- 7g
- 7ml
- 8 cái
- 8 gói
- 8 miếng
- 8 Viên
- 80 gói
- 80 que
- 80 viên
- 800gr
- 800ml
- 80g
- 80ml
- 82g
- 84 gói
- 84 viên
- 840 viên
- 85ml
- 8g
- 8ml
- 9 viên
- 90 viên
- 900 viên
- 900g
- 900ml
- 90g
- 90ml
- 92.1g
- 93g
- 946ml
- 950 viên
- 96 cái
- 96 viên
- 975ml
- 98 viên
- 99.2g
- Hộp 5 bút
- test